No. |
Chỉ tiêu thí nghiệm-Testing item |
Đơn vị Unit |
Kết quả Result |
Yêu cầu kỹ thuật Specification (22TCN279-01) |
1 |
Độ kim lún ở 250C-Penetration at 250C, 100g, 5s |
0,1mm |
62 |
60-70 |
2 |
Độ kéo dài ở 250C-Ductility at 250C, 5cm/min |
cm |
> 100 |
100 min. |
3 |
Nhiệt độ mềm-Softening Point (R&B method) |
0C |
49.7 |
46-55 |
4 |
Nhiệt độ bắt lửa-Flash Point (Cleveland Open Cup) |
0C |
256 |
230 min. |
5 |
Lượng tổn thất sau khi nung ở 1630C trong 5 giờ Loss on heating at 1630C for 5 hours |
% |
0.030 |
0.8 max. |
6 |
Tỷ lệ kim lún của nhựa đường sau nung ở 1630C trong 5 giờ so với độ kim lún của nhựa gốc ở 250C Penetration of residue, % of original |
% |
91.98 |
75 min. |
7 |
Lượng hòa tan trong Trichloroethylene Solubility in Trichloroethylene |
% |
99.84 |
99 min. |
8 |
Tỷ trọng của nhựa ở 250C-Specific Gravity at 250C |
g/cm3 |
1.041 |
1.00-1.05 |
9 |
Chỉ tiêu dính bám-Coating criteria (Boiling method) |
cấp |
5 |
Cấp 3-Cấp 5 |
Nhận xét: Mẫu nhựa có các chỉ tiêu thí nghiệm phù hợp với Mác 60/70 theo quy định tại 22TCN 279-01 Remark: Tested properties of asphanlt sample are found to meet Grade 60/70 og 22TCN 279-01 |
Công ty Cổ phần Nhựa đường Thiết bị Giao thông – tên giao dịch quốc tế : Bitumen Equipment Supply for Transportation (BEST). Được thành lập từ năm 2009, trải qua quá trình phát triển, BEST đã đầu tư, mở rộng cơ sở vật chất và xây dựng chiến lược kinh doanh để trở thành một trong số các nhà cung ứng nhựa đường hàng đầu tại Việt Nam.